Đọc nhanh: 兵在精而不在多 (binh tại tinh nhi bất tại đa). Ý nghĩa là: binh cốt ở chỗ tinh nhuệ; chứ ko phải số lượng nhiều.
兵在精而不在多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh cốt ở chỗ tinh nhuệ; chứ ko phải số lượng nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵在精而不在多
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兵›
在›
多›
精›
而›