Đọc nhanh: 以守为攻 (dĩ thủ vi công). Ý nghĩa là: lấy phòng thủ làm tấn công.
以守为攻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy phòng thủ làm tấn công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以守为攻
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
守›
攻›