bīng
volume volume

Từ hán việt: 【binh】

Đọc nhanh: (binh). Ý nghĩa là: vũ khí; binh khí, quân đội; quân; quân nhân; chiến sĩ, người lính; binh nhì. Ví dụ : - 他收集了很多古代的兵。 Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.. - 这种兵现在很普遍。 Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.. - 士兵们在边疆站岗。 Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. vũ khí; binh khí

兵器;武器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收集 shōují le 很多 hěnduō 古代 gǔdài de bīng

    - Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng bīng 现在 xiànzài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.

✪ 2. quân đội; quân; quân nhân; chiến sĩ

军队;军人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 边疆 biānjiāng 站岗 zhàngǎng

    - Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 勇敢 yǒnggǎn de bīng

    - Anh ấy là một quân nhân dũng cảm.

✪ 3. người lính; binh nhì

军队中的最基层成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō bīng 为了 wèile 保护 bǎohù 祖国 zǔguó 牺牲 xīshēng

    - Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.

✪ 4. quân cơ; việc binh; binh; quân sự; chiến tranh

关于军事或战争的

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 兵事 bīngshì hěn yǒu 研究 yánjiū

    - Anh ấy rất hiểu biết về quân sự.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

✪ 5. quân tốt; con tốt (trong cờ vua)

棋子(国际象棋中)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu le 步兵 bùbīng

    - Anh ấy đi một nước quân tốt.

  • volume volume

    - de bīng bèi 吃掉 chīdiào le

    - Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 兵 vs 战士

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "战士"giống nhau, nhưng "" là từ trung tính, "战士" là từ có nghĩa tốt, có nghĩa là tôn trọng ( người khác), còn có ý nghĩa là tự hào ( bản thân ).
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "战士" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 佣兵 yōngbīng

    - Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举兵 jǔbīng 保卫 bǎowèi 家园 jiāyuán

    - Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn 骑兵 qíbīng de 技巧 jìqiǎo

    - Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 集中兵力 jízhōngbīnglì 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 开始 kāishǐ 大规模 dàguīmó 征兵 zhēngbīng

    - Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao