Đọc nhanh: 兵 (binh). Ý nghĩa là: vũ khí; binh khí, quân đội; quân; quân nhân; chiến sĩ, người lính; binh nhì. Ví dụ : - 他收集了很多古代的兵。 Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.. - 这种兵现在很普遍。 Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.. - 士兵们在边疆站岗。 Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.
兵 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí; binh khí
兵器;武器
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
- 这种 兵 现在 很 普遍
- Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.
✪ 2. quân đội; quân; quân nhân; chiến sĩ
军队;军人
- 士兵 们 在 边疆 站岗
- Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.
- 他 是 一名 勇敢 的 兵
- Anh ấy là một quân nhân dũng cảm.
✪ 3. người lính; binh nhì
军队中的最基层成员
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
✪ 4. quân cơ; việc binh; binh; quân sự; chiến tranh
关于军事或战争的
- 他 对 兵事 很 有 研究
- Anh ấy rất hiểu biết về quân sự.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
✪ 5. quân tốt; con tốt (trong cờ vua)
棋子(国际象棋中)
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 我 的 兵 被 吃掉 了
- Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.
So sánh, Phân biệt 兵 với từ khác
✪ 1. 兵 vs 战士
Ý nghĩa của "兵" và "战士"giống nhau, nhưng "兵" là từ trung tính, "战士" là từ có nghĩa tốt, có nghĩa là tôn trọng ( người khác), còn có ý nghĩa là tự hào ( bản thân ).
"兵" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "战士" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›