Đọc nhanh: 民 (dân.miên). Ý nghĩa là: nhân dân; người dân; dân, người; dân, dân gian. Ví dụ : - 他特为国为民做贡献。 Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.. - 他一心为民服务。 Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.. - 这里有不少回民呢。 Có rất nhiều người Hồi ở đây.
民 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhân dân; người dân; dân
人民
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
✪ 2. người; dân
指某种人
- 这里 有 不少 回民 呢
- Có rất nhiều người Hồi ở đây.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 他 是 勤劳 的 农民
- Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dân gian
民间的
- 她 喜欢 唱 优美 民歌
- Cô ấy thích hát dân ca.
- 这首 民歌 非常 动听
- Bài dân ca này rất hay.
✪ 4. dân; dân dụng
非军人; 非军事的
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 那 家 民航 公司 很 知名
- Công ty hàng không dân dụng đó rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›