Đọc nhanh: 兵备道 (binh bị đạo). Ý nghĩa là: quan đặc trách chỉnh quân ở những vùng trọng yếu thời Minh.
✪ 1. quan đặc trách chỉnh quân ở những vùng trọng yếu thời Minh
官名明制于各省重要地方设整饬兵备的道员清代沿置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵备道
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 士兵 们 正在 准备 邀击
- Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
备›
道›