jiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng.tương.thương】

Đọc nhanh: (tướng.tương.thương). Ý nghĩa là: mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn), bảo dưỡng; điều dưỡng, vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi). Ví dụ : - 他将老人过马路。 Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.. - 爸爸将奶奶坐下。 Bố dìu bà nội ngồi xuống.. - 定期将机器维护。 Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn)

搀扶; 领; 带

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

✪ 2. bảo dưỡng; điều dưỡng

保养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定期 dìngqī jiāng 机器 jīqì 维护 wéihù

    - Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn jiāng 家具 jiājù 保养 bǎoyǎng

    - Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.

✪ 3. vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi)

又; 且 (叠用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 心情 xīnqíng jiāng hǎo jiāng huài

    - Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 结果 jiéguǒ 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật)

(牲畜) 繁殖; 生

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng gāo

    - Cừu non mới đẻ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

✪ 2. làm việc; làm

做 (事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng 计划 jìhuà 实施 shíshī

    - Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chúng tôi làm hoạt động triển khai.

✪ 3. chiếu tướng

下象棋时攻击对方的''将''或''帅''

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 步棋 bùqí néng 将帅 jiàngshuài

    - Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.

  • volume volume

    - 直接 zhíjiē jiāng 他帅 tāshuài

    - Trực tiếp đi đánh tướng hắn.

✪ 4. chỉ trích; nói khích

用言语刺激

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié jiāng ya

    - Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.

  • volume volume

    - cháng jiāng 别人 biérén

    - Bạn đừng nói khích tôi nhé.

✪ 5. sắp

将要

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • volume volume

    - jiāng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy sắp rời khỏi đây.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tới; đến

用在动词和''进来、出去''等表示趋向的补语中间

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng 水端 shuǐduān 进来 jìnlái

    - Bạn tới bưng nước vào trong.

  • volume volume

    - jiāng huā 抱出去 bàochūqù

    - Cô ấy đến ôm bông hoa ra ngoài.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lấy, đem (dùng trong thành ngữ, phương ngôn)

拿 (多见于成语或方言)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将功折罪 jiānggōngzhézuì

    - Lấy công chuộc tội.

  • volume volume

    - jiāng 鸡蛋 jīdàn pèng 石头 shítou

    - Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.

✪ 2. đem; lấy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将书放 jiāngshūfàng 桌上 zhuōshàng

    - Đem sách đặt lên bàn,

  • volume volume

    - 将花 jiānghuā 送给 sònggěi

    - Lấy hoa tặng cho cô ấy.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tương

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng jiāng

    - Anh ấy họ Tương.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng jiāng

    - Bạn của tôi họ Tương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 必将 vs 将

Giải thích:

Ý nghĩa của "必将" và "" không giống nhau, "必将" mang ý nghĩ chủ quan mạnh mẽ, giọng điệu chắc chắn.
"" được sử dụng cho trần thuật khách quan, giọng điệu nhẹ nhàng.
"必将" và "" đều có thể sử dụng trong câu khẳng định, "必将" không thể được sử dụng trong một số câu nghi vấn đặc biệt, "" không có giới hạn như vậy.

✪ 2. 将 vs 即将 vs 将要

Giải thích:

Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"既要" và"将要" thể hiện tương lai gần, "" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "即将" và "将要" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "" không có hạn chế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà 革命 gémìng de 主将 zhǔjiàng

    - Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao