Đọc nhanh: 将 (tướng.tương.thương). Ý nghĩa là: mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn), bảo dưỡng; điều dưỡng, vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi). Ví dụ : - 他将老人过马路。 Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.. - 爸爸将奶奶坐下。 Bố dìu bà nội ngồi xuống.. - 定期将机器维护。 Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
将 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn)
搀扶; 领; 带
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
✪ 2. bảo dưỡng; điều dưỡng
保养
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 认真 将 家具 保养
- Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.
✪ 3. vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi)
又; 且 (叠用)
- 这 心情 将 好 将 坏
- Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.
- 我们 对 结果 将信将疑
- Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.
将 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật)
(牲畜) 繁殖; 生
- 将 羔
- Cừu non mới đẻ.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
✪ 2. làm việc; làm
做 (事)
- 她 将 计划 实施
- Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.
- 我们 将 活动 开展
- Chúng tôi làm hoạt động triển khai.
✪ 3. chiếu tướng
下象棋时攻击对方的''将''或''帅''
- 这 步棋 能 将帅
- Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.
- 直接 去 将 他帅
- Trực tiếp đi đánh tướng hắn.
✪ 4. chỉ trích; nói khích
用言语刺激
- 你别 将 我 呀
- Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.
- 她 常 将 别人
- Bạn đừng nói khích tôi nhé.
✪ 5. sắp
将要
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 他 将 离开 这里
- Anh ấy sắp rời khỏi đây.
将 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tới; đến
用在动词和''进来、出去''等表示趋向的补语中间
- 你 将 水端 进来
- Bạn tới bưng nước vào trong.
- 她 将 花 抱出去
- Cô ấy đến ôm bông hoa ra ngoài.
将 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy, đem (dùng trong thành ngữ, phương ngôn)
拿 (多见于成语或方言)
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
✪ 2. đem; lấy
把
- 将书放 桌上
- Đem sách đặt lên bàn,
- 将花 送给 她
- Lấy hoa tặng cho cô ấy.
将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tương
姓
- 他 姓 将
- Anh ấy họ Tương.
- 我 的 朋友 姓 将
- Bạn của tôi họ Tương.
So sánh, Phân biệt 将 với từ khác
✪ 1. 必将 vs 将
Ý nghĩa của "必将" và "将" không giống nhau, "必将" mang ý nghĩ chủ quan mạnh mẽ, giọng điệu chắc chắn.
"将" được sử dụng cho trần thuật khách quan, giọng điệu nhẹ nhàng.
"必将" và "将" đều có thể sử dụng trong câu khẳng định, "必将" không thể được sử dụng trong một số câu nghi vấn đặc biệt, "将" không có giới hạn như vậy.
✪ 2. 将 vs 即将 vs 将要
Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"既要" và"将要" thể hiện tương lai gần, "将" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "即将" và "将要" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "将" không có hạn chế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›