Đọc nhanh: 官 (quan). Ý nghĩa là: quan; quan chức, họ Quan, khí quan; cơ quan; bộ máy cơ thể. Ví dụ : - 他是一位高级官员。 Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.. - 外交官代表着国家。 Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.. - 那位官叔叔很亲切。 Ông chú Quan kia rất thân thiện.
官 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quan; quan chức
政府机关或军队中经过任命的、一定等级以上的公职人员
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
✪ 2. họ Quan
姓
- 那位 官 叔叔 很 亲切
- Ông chú Quan kia rất thân thiện.
- 官 先生 是 个 好人
- Ông Quan là một người tốt.
✪ 3. khí quan; cơ quan; bộ máy cơ thể
器官
- 耳朵 是 重要 的 听觉 官
- Tai là cơ quan thính giác quan trọng.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
✪ 4. họ Quan
姓
- 他 姓 官
- Anh ấy họ Quan.
官 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nước; chính phủ
指属于政府的或公家的
- 这个 项目 是 官立 的
- Dự án này là do chính phủ thành lập.
- 这是 官办 的 学校
- Đây là trường học do nhà nước quản lý.
✪ 2. công cộng
公共的
- 这是 官道 的
- Đây là đường công cộng.
- 官厕 干净 服务 大众
- Nhà vệ sinh công cộng sạch sẽ phục vụ mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 姓 官
- Anh ấy họ Quan.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他 拿到 了 官方 的 许可证
- Anh ấy đã nhận giấy phép chính thức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›