Đọc nhanh: 兴叹 (hưng thán). Ý nghĩa là: than thở. Ví dụ : - 望洋兴叹。 than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
兴叹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than thở
发出感叹声
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴叹
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
叹›