Đọc nhanh: 兴师问罪 (hưng sư vấn tội). Ý nghĩa là: hỏi tội. Ví dụ : - 我要找他兴师问罪。 Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
兴师问罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi tội
兴师问罪,汉语成语,拼音是xīng shī wèn zuì,意思是发动军队声讨对方罪过,也指大闹意见,集合一伙人去上门责问。出自《梦溪笔谈》。
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴师问罪
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
师›
罪›
问›