Đọc nhanh: 菜刀 (thái đao). Ý nghĩa là: dao phay; dao làm thức ăn; dao làm bếp; dao thái thịt thái rau. Ví dụ : - 这把菜刀钢口儿不错。 chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.. - 磨剪子抢菜刀。 Mài kéo mài dao.. - 菜刀不快了,你去磨一磨。 con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
菜刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao phay; dao làm thức ăn; dao làm bếp; dao thái thịt thái rau
切菜切肉用的刀
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜刀
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 两 蔸 白菜
- hai cây cải trắng
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
菜›