Đọc nhanh: 交响 (giao hưởng). Ý nghĩa là: Giao hưởng. Ví dụ : - 爸爸每天都督促我听一曲交响乐。 Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
交响 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao hưởng
《交响》是2006年牛津大学出版社出版的图书,作者是李欧梵。
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 社恐 影响 正常 交往
- Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
响›