Đọc nhanh: 共谋 (cộng mưu). Ý nghĩa là: đồng mưu; đồng lõa; đồng loã.
共谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng mưu; đồng lõa; đồng loã
共同谋划 (多指干坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共谋
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
谋›