共识 gòng shí
volume volume

Từ hán việt: 【cộng thức】

Đọc nhanh: 共识 (cộng thức). Ý nghĩa là: đồng thuận; chung nhận thức; cùng chung nhận thức. Ví dụ : - 所有代表最终达成了共识。 Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.. - 代表们仍然没能达成共识。 Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

Ý Nghĩa của "共识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

共识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng thuận; chung nhận thức; cùng chung nhận thức

共同的认识

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 代表 dàibiǎo 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 仍然 réngrán méi néng 达成 dáchéng 共识 gòngshí

    - Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共识

✪ 1. 达成/取得/扩大/增进 + 共识

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共识

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 共过 gòngguò shì 彼此 bǐcǐ dōu hěn 熟识 shúshí

    - chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 代表 dàibiǎo 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 仍然 réngrán méi néng 达成 dáchéng 共识 gòngshí

    - Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè xìng gòng de rén

    - Tôi quen một người họ Cộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.

  • volume volume

    - duì 国家 guójiā 前途 qiántú de 共识 gòngshí 使 shǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 挚友 zhìyǒu

    - hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.

  • volume volume

    - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 唤醒 huànxǐng le 人们 rénmen de 公共卫生 gōnggòngwèishēng 意识 yìshí

    - Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao