Đọc nhanh: 共栖 (cộng tê). Ý nghĩa là: cộng thê; ký sinh; hội sinh; cộng kí sinh (hai loại sinh vật cùng sống chung với nhau).
共栖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng thê; ký sinh; hội sinh; cộng kí sinh (hai loại sinh vật cùng sống chung với nhau)
两种不同的生物生活在一起,不是相依生存,只对其中一种有利,这种生活方式叫做共栖如文鸟专在胡蜂窝的附近筑巢,因为胡蜂有毒 刺,许多动物不敢接近,文鸟也就得到保护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共栖
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
栖›