Đọc nhanh: 六边形战士 (lục biên hình chiến sĩ). Ý nghĩa là: chiến binh lục đạo (từ ngữ mạng); giỏi toàn diện.
六边形战士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến binh lục đạo (từ ngữ mạng); giỏi toàn diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六边形战士
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 她 用 年轻 来 形容 战士
- Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
士›
形›
战›
边›