Đọc nhanh: 共同课题 (cộng đồng khoá đề). Ý nghĩa là: vấn nạn chung.
共同课题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn nạn chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同课题
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 我们 同舟共济 解决问题
- Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
同›
课›
题›