Đọc nhanh: 六二五战争 (lục nhị ngũ chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh Triều Tiên (bắt đầu ngày 25 tháng 6 năm 1950).
六二五战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Triều Tiên (bắt đầu ngày 25 tháng 6 năm 1950)
the Korean War (started June 25 1950)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六二五战争
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 这场 战争 持续 了 五年
- Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
二›
五›
六›
战›