Đọc nhanh: 兵败如山倒 (binh bại như sơn đảo). Ý nghĩa là: quân bại trận như long trời lở đất (thành ngữ); một đội quân bị đánh bại hoàn toàn sụp đổ.
兵败如山倒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân bại trận như long trời lở đất (thành ngữ); một đội quân bị đánh bại hoàn toàn sụp đổ
troops in defeat like a landslide (idiom); a beaten army in total collapse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵败如山倒
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 士兵 绕山 突袭 敌军
- Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
兵›
如›
山›
败›