Đọc nhanh: 儿童权利公约 (nhi đồng quyền lợi công ước). Ý nghĩa là: Công ước về Quyền trẻ em (CRC).
儿童权利公约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công ước về Quyền trẻ em (CRC)
Convention on the Rights of the Child (CRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童权利公约
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
公›
利›
权›
童›
约›