Đọc nhanh: 多国公司 (đa quốc công ti). Ý nghĩa là: công ty đa quốc gia.
多国公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ty đa quốc gia
又称跨国公司大的经济财团,通过直接投资、转让技术等活动,在国外设立分支机构或与当地资本合股拥有企业的国际性公司
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多国公司
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 他 担任 公司 领导 多年
- Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
国›
多›