Đọc nhanh: 全民义务植树日 (toàn dân nghĩa vụ thực thụ nhật). Ý nghĩa là: Ngày trồng cây quốc gia (ngày 12 tháng 3), được gọi là Ngày trồng cây 植樹節 | 植树节.
全民义务植树日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày trồng cây quốc gia (ngày 12 tháng 3), được gọi là Ngày trồng cây 植樹節 | 植树节
National Tree Planting Day (March 12th), as known as Arbor Day 植樹節|植树节 [Zhi2 shù jié]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全民义务植树日
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
全›
务›
日›
树›
植›
民›