Đọc nhanh: 片甲不存 (phiến giáp bất tồn). Ý nghĩa là: không còn mảnh giáp; diệt sạch sành sanh; không còn manh giáp.
片甲不存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không còn mảnh giáp; diệt sạch sành sanh; không còn manh giáp
形容全军被消灭也说片甲不留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片甲不存
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
存›
片›
甲›