Đọc nhanh: 老光棍 (lão quang côn). Ý nghĩa là: Độc thân.
老光棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độc thân
第一章老光棍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老光棍
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 老板 的 目光 独到
- Ông chủ có một tầm nhìn độc đáo.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
棍›
老›