Đọc nhanh: 全党全军 (toàn đảng toàn quân). Ý nghĩa là: đảng (cộng sản) và quân đội cùng nhau (thành ngữ).
全党全军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng (cộng sản) và quân đội cùng nhau (thành ngữ)
the (communist) party and the army together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全党全军
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 统率 全军
- chỉ huy quân đội
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
全›
军›