Đọc nhanh: 入土 (nhập thổ). Ý nghĩa là: xuống mồ; chết; chôn cất; xuống lỗ; góp đất.
入土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống mồ; chết; chôn cất; xuống lỗ; góp đất
埋到坟墓里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入土
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
土›