Đọc nhanh: 光亮剂 (quang lượng tễ). Ý nghĩa là: Chất làm bóng.
光亮剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất làm bóng
主要作用表现在通过活性表面除去停留在金属表面的油污、氧化及未氧化的表面杂质,保持物体外部的洁净、光泽度、色牢度。通过研磨作用影响外观的质感,提高抛光的效率。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光亮剂
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 屋里 的 灯光 很 光亮
- Ánh đèn trong nhà rất sáng.
- 晨光 照亮 大地
- Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
光›
剂›