Đọc nhanh: 光鲜亮丽 (quang tiên lượng lệ). Ý nghĩa là: Rạng rỡ tươi đẹp.. Ví dụ : - 明星之所以受人关注,是因为他们在荧幕上光鲜亮丽。 Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
光鲜亮丽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rạng rỡ tươi đẹp.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光鲜亮丽
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 夜 已经 很深 了 , 他家 的 窗户 上 还有 亮光
- đêm đã khuya lắm rồi, cửa sổ nhà anh ấy vẫn còn ánh đèn.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
亮›
光›
鲜›