Đọc nhanh: 放马后炮 (phóng mã hậu pháo). Ý nghĩa là: thả ngựa sau pháo (việc xảy ra rồi mới hành động hoặc mới nói, chẳng có tác dụng gì cả).
放马后炮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả ngựa sau pháo (việc xảy ra rồi mới hành động hoặc mới nói, chẳng có tác dụng gì cả)
指事情过了才采取行动或者发表意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放马后炮
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 体检 后 我 感到 非常 放心
- Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
放›
炮›
马›