Đọc nhanh: 先天不足 (tiên thiên bất tú). Ý nghĩa là: vốn sinh ra đã kém cỏi; cơ sở non yếu (chỉ người hoặc động vật mới sinh đã ốm yếu, thể chất không tốt, cũng chỉ chung sự vật có nguồn gốc yếu kém). Ví dụ : - 先天不足,后天失调。 Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
先天不足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn sinh ra đã kém cỏi; cơ sở non yếu (chỉ người hoặc động vật mới sinh đã ốm yếu, thể chất không tốt, cũng chỉ chung sự vật có nguồn gốc yếu kém)
指人或动物生下来体质就不好,也泛指事物的根基差
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先天不足
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 绿 先生 今天 不 来
- Hôm nay ông Lục không đến.
- 明 先生 今天 不 来
- Ông Minh hôm nay không đến.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 进 先生 今天 不 来
- Hôm nay ông Tiến không tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
先›
天›
足›