Đọc nhanh: 先头 (tiên đầu). Ý nghĩa là: trước; đi đầu; mũi nhọn, trước; trước hết; trước kia (về thời gian). Ví dụ : - 先头骑兵连。 đại đội kỵ binh đi đầu。. - 先头出发。 xuất phát trước。. - 怎么先头我没听他说过。 sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
✪ 1. trước; đi đầu; mũi nhọn
位置在前的 (多指部队)
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
✪ 2. trước; trước hết; trước kia (về thời gian)
(先头儿) 时间在前的;以前
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 怎么 先头 我 没 听 他 说 过
- sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先头
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 怎么 先头 我 没 听 他 说 过
- sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
头›