先头 xiāntóu
volume volume

Từ hán việt: 【tiên đầu】

Đọc nhanh: 先头 (tiên đầu). Ý nghĩa là: trước; đi đầu; mũi nhọn, trước; trước hết; trước kia (về thời gian). Ví dụ : - 先头骑兵连。 đại đội kỵ binh đi đầu。. - 先头出发。 xuất phát trước。. - 怎么先头我没听他说过。 sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。

Ý Nghĩa của "先头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trước; đi đầu; mũi nhọn

位置在前的 (多指部队)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先头 xiāntóu 骑兵 qíbīng lián

    - đại đội kỵ binh đi đầu。

✪ 2. trước; trước hết; trước kia (về thời gian)

(先头儿) 时间在前的;以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先头 xiāntóu 出发 chūfā

    - xuất phát trước。

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 先头 xiāntóu méi tīng shuō guò

    - sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先头

  • volume volume

    - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • volume volume

    - 先头 xiāntóu 出发 chūfā

    - xuất phát trước。

  • volume volume

    - 先头 xiāntóu 骑兵 qíbīng lián

    - đại đội kỵ binh đi đầu。

  • volume volume

    - xiān 吃饭 chīfàn 回头 huítóu 再谈 zàitán

    - anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 先头部队 xiāntóubùduì gēn 敌人 dírén 接火 jiēhuǒ le

    - bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.

  • volume volume

    - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 先头 xiāntóu méi tīng shuō guò

    - sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao