Đọc nhanh: 储备金 (trừ bị kim). Ý nghĩa là: Tiền gửi tiết kiệm.
储备金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền gửi tiết kiệm
储备金是一种减轻成本和进度风险而在项目计划中设置的一种准备。储备金是为了应付未来回购、赎回资本债务或防止意外损失而建立的基金,包括放款与证券损失准备金和偿债基金等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备金
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
备›
金›