Đọc nhanh: 门户 (môn hộ). Ý nghĩa là: cửa; cửa ngõ; cửa ra vào, cửa ngõ (qua lại), gia đình. Ví dụ : - 门户紧闭。 đóng kín cửa.. - 小心门户。 cẩn thận cửa ngõ.. - 兄弟分居,自立门户。 anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
门户 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. cửa; cửa ngõ; cửa ra vào
门 (总称)
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
✪ 2. cửa ngõ (qua lại)
比喻出入必经的要地
✪ 3. gia đình
家庭;人家
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
✪ 4. môn phái
派别
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
✪ 5. môn hộ; địa vị xã hội
门第
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
✪ 6. cổng rả
✪ 7. dòng phái
指某些政党或集团内部的派别
✪ 8. môn
传统指称跟师傅有关的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门户
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
门›
theo thầy họckỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo
Phe Phái
trường phái (giới học thuật hoặc văn nghệ)phái hệ
bè phái; phe phái; bè cánh; phe cánh; tôn pháitông (nhánh của họ hàng)
Học trò theo học một thầy nào — Môn đệ: Học trò hay người chịu ơn, thuộc viên cũng được là môn đệ. » Họ Châu môn đệ, họ Phùng ân sư «. (Nhị độ mai).