门户 ménhù
volume volume

Từ hán việt: 【môn hộ】

Đọc nhanh: 门户 (môn hộ). Ý nghĩa là: cửa; cửa ngõ; cửa ra vào, cửa ngõ (qua lại), gia đình. Ví dụ : - 门户紧闭。 đóng kín cửa.. - 小心门户。 cẩn thận cửa ngõ.. - 兄弟分居自立门户。 anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

Ý Nghĩa của "门户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

门户 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. cửa; cửa ngõ; cửa ra vào

门 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门户 ménhù 紧闭 jǐnbì

    - đóng kín cửa.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

✪ 2. cửa ngõ (qua lại)

比喻出入必经的要地

✪ 3. gia đình

家庭;人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

✪ 4. môn phái

派别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门户之见 ménhùzhījiàn

    - quan điểm riêng của từng môn phái.

✪ 5. môn hộ; địa vị xã hội

门第

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门户 ménhù 相当 xiāngdāng

    - địa vị có tầm cỡ.

✪ 6. cổng rả

✪ 7. dòng phái

指某些政党或集团内部的派别

✪ 8. môn

传统指称跟师傅有关的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门户

  • volume volume

    - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • volume volume

    - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

  • volume volume

    - 门户之见 ménhùzhījiàn

    - quan điểm riêng của từng môn phái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 傍人门户 bàngrénménhù

    - Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao