Đọc nhanh: 偷偷地 (thâu thâu địa). Ý nghĩa là: thầm vụng. Ví dụ : - 旁边的人听到有人在说他,他偷偷地白了大家一眼。 Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
偷偷地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầm vụng
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷地
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 她 偷偷地 把 钱袖 了 起来
- Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 猫 偷偷地 爬 上 了 桌子
- Con mèo lén leo lên bàn.
- 她 偷偷地 离开 了 房间
- Cô ấy lén rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
地›