偷袭 tōuxí
volume volume

Từ hán việt: 【thâu tập】

Đọc nhanh: 偷袭 (thâu tập). Ý nghĩa là: đánh úp; tập kích bất ngờ; tập kích. Ví dụ : - 偷袭敌营 tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.

Ý Nghĩa của "偷袭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh úp; tập kích bất ngờ; tập kích

趁敌人不防备时突然袭击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偷袭 tōuxí 敌营 díyíng

    - tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷袭

  • volume volume

    - 偷袭 tōuxí 营寨 yíngzhài

    - đánh úp doanh trại

  • volume volume

    - 偷袭 tōuxí 敌营 díyíng

    - tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 发动 fādòng le 偷袭 tōuxí

    - Kẻ địch phát động tập kích.

  • volume volume

    - 前哨 qiánshào 派驻在 pàizhùzài 主力部队 zhǔlìbùduì 很远 hěnyuǎn de 地带 dìdài de 支队 zhīduì 以防 yǐfáng 敌人 dírén de 偷袭 tōuxí

    - Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高警惕 tígāojǐngtì 以防万一 yǐfángwànyī 敌人 dírén lái 偷袭 tōuxí

    - Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.

  • volume volume

    - 对手 duìshǒu 偷偷 tōutōu 交通 jiāotōng

    - Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • volume volume

    - tōu le de qián

    - Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao