Đọc nhanh: 偷袭 (thâu tập). Ý nghĩa là: đánh úp; tập kích bất ngờ; tập kích. Ví dụ : - 偷袭敌营 tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
偷袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh úp; tập kích bất ngờ; tập kích
趁敌人不防备时突然袭击
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷袭
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 敌人 发动 了 偷袭
- Kẻ địch phát động tập kích.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
- 他 偷 了 我 的 钱
- Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
袭›