Đọc nhanh: 偷偷儿 (thâu thâu nhi). Ý nghĩa là: lỏm. Ví dụ : - 偷偷儿地觑了他一眼。 nheo mắt nhìn trộm anh ta.
偷偷儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỏm
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷儿
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 快 抓 偷儿
- Mau bắt tên trộm.
- 他 逮住 了 一只 小偷儿
- Anh ấy đã bắt được một tên trộm.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 我们 偷 空儿 学
- Chúng tôi tranh thủ học.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
儿›