Đọc nhanh: 堂而皇之 (đường nhi hoàng chi). Ý nghĩa là: công khai; không giấu giếm, thể diện; có máu mặt. Ví dụ : - 他是凭着一张伪造的出入证堂而皇之进来的。 anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
堂而皇之 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công khai; không giấu giếm
形容公开或不加掩饰
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
✪ 2. thể diện; có máu mặt
形容体面或气派大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂而皇之
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
堂›
皇›
而›
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
đường hoàng; đường đường chính chính; quang minh chính đại
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.