偷偷摸摸地 tōutōumōmō dì
volume volume

Từ hán việt: 【thâu thâu mạc mạc địa】

Đọc nhanh: 偷偷摸摸地 (thâu thâu mạc mạc địa). Ý nghĩa là: chùng vụng. Ví dụ : - 这孩子偷偷摸摸地溜出了屋子, 走向游泳池。 Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.

Ý Nghĩa của "偷偷摸摸地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷偷摸摸地 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chùng vụng

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 偷偷摸摸 tōutōumōmō 溜出 liūchū le 屋子 wūzi 走向 zǒuxiàng 游泳池 yóuyǒngchí

    - Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷摸摸地

  • volume volume

    - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 偷偷地 tōutōudì 瞄着 miáozhe 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.

  • volume volume

    - 偷摸 tōumō chéng xìng

    - trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 偷偷摸摸 tōutōumōmō 溜出 liūchū le 屋子 wūzi 走向 zǒuxiàng 游泳池 yóuyǒngchí

    - Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao