Đọc nhanh: 偷闲 (thâu nhàn). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; tranh thủ lúc rảnh rỗi, trốn tránh khó nhọc; ăn bơ làm biếng. Ví dụ : - 忙里偷闲 tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
偷闲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ thời gian; tranh thủ lúc rảnh rỗi
挤出空闲的时间
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
✪ 2. trốn tránh khó nhọc; ăn bơ làm biếng
偷懒;闲着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷闲
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
闲›