偷闲 tōuxián
volume volume

Từ hán việt: 【thâu nhàn】

Đọc nhanh: 偷闲 (thâu nhàn). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; tranh thủ lúc rảnh rỗi, trốn tránh khó nhọc; ăn bơ làm biếng. Ví dụ : - 忙里偷闲 tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn

Ý Nghĩa của "偷闲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷闲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tranh thủ thời gian; tranh thủ lúc rảnh rỗi

挤出空闲的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián

    - tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn

✪ 2. trốn tránh khó nhọc; ăn bơ làm biếng

偷懒;闲着

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷闲

  • volume volume

    - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • volume volume

    - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián

    - tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn

  • volume volume

    - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 不歇闲 bùxiēxián

    - ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā méi 一个 yígè 吃闲饭 chīxiánfàn de

    - nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả

  • volume volume

    - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 从墙 cóngqiáng de jiān 偷偷 tōutōu kàn

    - Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao