Đọc nhanh: 做张做智 (tố trương tố trí). Ý nghĩa là: khoe mẽ; giả tạo; thiếu chân thực.
做张做智 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe mẽ; giả tạo; thiếu chân thực
故意拿腔拿调,做假招子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做张做智
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
- 这 张床 是 用 木头 做 的
- Chiếc giường này làm bằng gỗ.
- 这张 桌子 是 用 楷木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
张›
智›