点钟 diǎn zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【điểm chung】

Đọc nhanh: 点钟 (điểm chung). Ý nghĩa là: giờ; giờ đúng; giờ tròn. Ví dụ : - 商店几点钟开门? Cửa hàng mấy giờ mở cửa?. - 她在八点钟到达学校。 Cô ấy đến trường lúc tám giờ.. - 会议在五点钟结束。 Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

Ý Nghĩa của "点钟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 1

点钟 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giờ; giờ đúng; giờ tròn

由钟表指示的时间; 按照时钟;根据时钟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • volume volume

    - zài 八点钟 bādiǎnzhōng 到达 dàodá 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zài 五点钟 wǔdiǎnzhōng 结束 jiéshù

    - Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 点钟 với từ khác

✪ 1. 点钟 vs 小时

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa là giờ.
Khác:
- "小时" là danh từ và lượng từ thể hiện thời gian, thường đứng sau động từ làm bổ ngữ thời lượng.
- "点钟" là lượng từ thể hiện thời gian, dùng để biểu thị một thời điểm trong một ngày một đêm, thường đứng trước động từ làm trạng ngữ, văn nói thường bỏ bớt "", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点钟

  • volume volume

    - 八点钟 bādiǎnzhōng 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • volume volume

    - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 五点钟 wǔdiǎnzhōng 工厂 gōngchǎng 放工 fànggōng

    - năm giờ chiều nhà máy tan ca.

  • volume volume

    - dào zhōng 点儿 diǎner le kuài zǒu ba

    - đến giờ rồi đi nhanh lên!

  • volume volume

    - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 三点钟 sāndiǎnzhōng 就要 jiùyào xíng

    - ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zài 五点钟 wǔdiǎnzhōng 结束 jiéshù

    - Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao