Đọc nhanh: 偏口鱼 (thiên khẩu ngư). Ý nghĩa là: cá bơn, lờn bơn.
偏口鱼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cá bơn
鲽、鳎、鲆等鱼的统称这几种鱼身体扁平,成长中两眼逐渐移到头部的一侧,平卧在海底见〖比目鱼〗
✪ 2. lờn bơn
鲽、鳎、鲆等鱼的统称这几种鱼身体扁平, 成长中两眼逐渐移到头部的一侧, 平卧在海底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏口鱼
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 越南 对 中国 的 查鱼 出口额 达近 3.86 亿美元
- Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
口›
鱼›