Đọc nhanh: 过火 (quá hoả). Ý nghĩa là: quá; quá đáng; quá tải; quá mức; thái quá (lời nói, việc làm vượt quá giới hạn hoặc mức độ.), quá trớn. Ví dụ : - 这话说得有点过火。 lời nói này hơi quá đáng.. - 过火的批评 phê bình thái quá.. - 玩笑开得过火。 đùa quá mức.
过火 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá; quá đáng; quá tải; quá mức; thái quá (lời nói, việc làm vượt quá giới hạn hoặc mức độ.)
(说话、做事) 超过适当的分寸或限度
- 这话 说 得 有点 过火
- lời nói này hơi quá đáng.
- 过火 的 批评
- phê bình thái quá.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quá trớn
(说话、做事) 超过一定的程度或限度
So sánh, Phân biệt 过火 với từ khác
✪ 1. 过分 vs 过度 vs 过火
Ba từ này là từ đồng nghĩa, điểm khác nhau là trên phương diện kết hợp với từ ngữ khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过火
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
过›