Đọc nhanh: 挤轧 (tễ yết). Ý nghĩa là: gạt bỏ nhau; bài trừ nhau.
挤轧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ nhau; bài trừ nhau
互相排挤倾轧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤轧
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 倾轧
- loại trừ nhau
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
轧›