Đọc nhanh: 倾 (khuynh). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch, khuynh hướng; xu hướng, sập; đổ; xiêu. Ví dụ : - 身子向前倾着。 Người nghiêng về phía trước.. - 柱子倾歪支撑不住。 Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.. - 我倾向周末去爬山。 Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
倾 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; lệch
歪;斜
- 身子 向前 倾着
- Người nghiêng về phía trước.
- 柱子 倾歪 支撑 不住
- Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.
✪ 2. khuynh hướng; xu hướng
倾向
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 她 倾向 晚上 读 小说
- Cô ấy có xu hướng đọc tiểu thuyết vào buổi tối.
✪ 3. sập; đổ; xiêu
倒塌
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 土墙 在 雨 中 渐渐 倾
- Bức tường đất trong mưa dần dần sụp đổ.
✪ 4. làm nghiêng; đổ
使器物反转或歪斜;尽数倒出里面的东西
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
✪ 5. dốc; dốc hết; trút hết
用尽 (力量);全部拿出
- 倾 全力 把 工作 做好
- dốc hết sức lực làm tốt công tác.
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
✪ 6. áp đảo; vượt qua
压倒
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
倾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; tất cả
全
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›