Đọc nhanh: 倾泻 (khuynh tả). Ý nghĩa là: trút xuống; đổ xuống (một lượng nước lớn); đổ trút. Ví dụ : - 大雨之后,山水倾泻下来,汇成了奔腾的急流。 sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
倾泻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút xuống; đổ xuống (một lượng nước lớn); đổ trút
(大量的水) 很快地从高处流下
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾泻
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
泻›