Đọc nhanh: 值班 (trị ban). Ý nghĩa là: trực; trực ban. Ví dụ : - 值班人员要注意安全。 Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.. - 他这个周末需要值班。 Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
值班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực; trực ban
(轮流) 在规定的时间担任工作
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 他 这个 周末 需要 值班
- Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值班
✪ 1. Chủ ngữ + 负责 + Tân ngữ + 值班
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 他 负责 周末 值班
- Anh ấy phụ trách trực vào cuối tuần.
✪ 2. Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + 值班
- 她 在 医院 值班
- Cô ấy trực ban ở bệnh viện.
- 我们 在 办公室 值班
- Chúng tôi trực ban ở văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值班
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 他 负责 周末 值班
- Anh ấy phụ trách trực vào cuối tuần.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 他 这个 周末 需要 值班
- Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
班›