Đọc nhanh: 值当 (trị đương). Ý nghĩa là: đáng; đáng để; đáng được. Ví dụ : - 为些鸡毛蒜皮的事生气,太不值当。 Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
值当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng; đáng để; đáng được
值得;合算;犯得上
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值当
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
当›