Đọc nhanh: 倒吸一口凉气 (đảo hấp nhất khẩu lương khí). Ý nghĩa là: cảm thấy ớn lạnh sống lưng, thở hổn hển (với sự ngạc nhiên hoặc sốc, v.v.), để tóc của một người đứng vững.
倒吸一口凉气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy ớn lạnh sống lưng
to feel a chill run down one's spine
✪ 2. thở hổn hển (với sự ngạc nhiên hoặc sốc, v.v.)
to gasp (with amazement or shock etc)
✪ 3. để tóc của một người đứng vững
to have one's hairs stand on end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒吸一口凉气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
倒›
凉›
口›
吸›
气›