Đọc nhanh: 松一口气 (tùng nhất khẩu khí). Ý nghĩa là: thở phào nhẹ nhõm.
松一口气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở phào nhẹ nhõm
to heave a sigh of relief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松一口气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 大家 都 稍稍 松 了 一口气
- Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.
- 他 嘘 了 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 考试 终于 结束 了 , 真是 松 了 一口气 !
- Cuối cùng kỳ thi cũng kết thúc rồi, thật là nhẹ nhõm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
口›
松›
气›