Đọc nhanh: 像那么回事儿 (tượng na ma hồi sự nhi). Ý nghĩa là: không xấu cả, khá ấn tượng.
像那么回事儿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không xấu cả
not bad at all
✪ 2. khá ấn tượng
quite impressive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像那么回事儿
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
- 那么点儿 事儿 , 一天 就 办完 了 , 哪儿 要 三天
- một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
事›
像›
儿›
回›
那›