像那么回事儿 xiàng nàme huí shì er
volume volume

Từ hán việt: 【tượng na ma hồi sự nhi】

Đọc nhanh: 像那么回事儿 (tượng na ma hồi sự nhi). Ý nghĩa là: không xấu cả, khá ấn tượng.

Ý Nghĩa của "像那么回事儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

像那么回事儿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không xấu cả

not bad at all

✪ 2. khá ấn tượng

quite impressive

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像那么回事儿

  • volume volume

    - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • volume volume

    - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • volume volume

    - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

  • volume volume

    - 那么点儿 nàmediǎner 事儿 shìer 一天 yìtiān jiù 办完 bànwán le 哪儿 nǎér yào 三天 sāntiān

    - một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?

  • volume volume

    - qiáo 那个 nàgè 神儿 shénér 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 心事 xīnshì

    - Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

  • volume volume

    - 天知道 tiānzhīdào shì 怎么 zěnme 回事 huíshì

    - có trời mới biết đó là việc gì!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao